Các bài học của giáo trình tiếng Hàn tổng hợp quyển 1
Bài | Kỹ năng | Từ vựng | Ngữ pháp | Văn hóa |
Bài mở đầu (Bảng chữ cái tiếng Hàn) | Giới thiệu về đất nước và con người Hàn Quốc | |||
Bài 1 (Giới thiệu) | Chào hỏi, tự giới thiệu | Quốc gia, nghề nghiệp, lời chào | 입니다/ 입니까 ( Là….)
은/는( Trợ từ) |
Cách chào hỏi của người Hàn Quốc |
Bài 2
(Trường học) |
Nói về tên đồ vật, giới thiệu trường học | Nơi chốn, trang thiết bị trường học, đồ vật trong phòng | 이/가( Trợ từ)
에 있습니다 이/가 아닙니다 |
Chế độ giáo dục của Hàn Quốc |
Bài 3
(Sinh hoạt hàng ngày) |
Nói về cuộc sống sinh hoạt hàng ngày, những điều mình thích | Động từ, tính từ, từ vựng liên quan đến sinh hoạt hàng ngày, đại từ nhân xưng để hỏi | 습니다/ ㅂ니다
을/를 에 서 (địa điểm) |
Điều người Hàn Quốc thích |
Bài 4
(Ngày và thứ) |
Hiểu được ngày và thứ, cách tính thời gian | Thứ, từ vựng liên quan đến ngày tháng | Số từ Hán Hàn
와/과 에 |
Biểu hiện số trong tiếng Hàn |
Bài 5
(Công việc trong ngày ) |
Nói về thời gian, nói về công việc trong ngày | Thời gian, động từ chỉ hoạt động hàng ngày | Số từ thuần Hàn,
아/어요 에 가다/오다 |
Cuộc sống đại học của sinh viên Hàn và Việt |
Bài 6
(Cuối tuần) |
Diễn đạt quá khứ, hiện tại và đưa ra yêu cầu | Từ để hỏi, hoạt động cuối tuần | 았/었( đã..), 하고( và)
읍시다/ㅂ시다 (Hãy cùng…) |
Hoạt động cuối tuần của người Hàn Quốc |
Bài 7
(Mua hàng) |
Mua hàng, hỏi giá, nói điều mình mong muốn | Danh từ chỉ đơn vị, từ vựng liên quan đến mua sắm, biểu hiện liên quan đến mua sắm | Giản lược 으
은/는 đối chiếu 고 싶다(Muốn.) |
Đồng tiền Hàn Quốc |
Bài 8
(Ẩm thực) |
Đặt món ăn, yêu cầu, gọi món ăn | Thức ăn Hàn Quốc, từ vựng liên quan đến quán ăn | 겠다 ( sẽ…)
지 않다 (으) 세요 |
Văn hóa ẩm thực Hàn Quốc |
Bài 9
(Nhà cửa) |
Mời khách, hướng dẫn đường đi | Từ chỉ phương hướng, nhà cửa và đồ gia dụng, nơi chốn | (으)로 ( phương hướng)
을/ㄹ 래요? 도 (cũng) |
Nhà cửa ở Hàn Quốc |
Bài 10
(Gia đình) |
Giới thiệu gia đình, cung cấp thông tin, nhận thông tin | Gia đình, nghề nghiệp, từ vựng liên quan đến nghề nghiệp | Giản lược ㄹ
(으)시/ 께서 |
Xưng hô trong gia đình người Hàn |
Bài 11
(Thời tiết) |
Các biểu hiện thời tiết, nói về kế hoạch của mình | Mùa, thời tiết, từ vựng liên quan đến thời tiết, nhiệt độ không kh | Bất quy tắc ㅂ
고, 부터~ 까지 을/ㄹ 거예요 |
Bốn mùa ở Hàn Quốc |
Bài 12
(Điện thoại) |
Gọi điện thoại, nói mục đích | Từ vựng liên quan đến điện thoại,các biểu hiện liên quan đến điện thoại | 에게/한테/께
지만 (으)려고 하다 |
Số điện thoại thú vị |
Bài 13
(Sinh nhật) |
Chúc mừng sinh nhật, giải thích lý do | Từ vựng về sinh nhật, từ vựng về quà cáp | 아서/어서
을/ㄹ까요 못 |
Tiệc thôi nôi của người Hàn |
Bài 14
(Sở thích) |
Nói về điều mình có thể làm được, nói về sở thích | Môn thể thao, sở thích, tần suất, biểu hiện, khả nẳng | 을/ㄹ 수 있다/없다
기/는 것 |
Thú vui của người Hàn Quốc |
Bài 15
(Giao thông) |
Nói về sinh hoạt hàng ngày, sử dụng các phương tiện giao thông công cộng | Phương tiện giao thông, phó từ nghi vấn, từ vựng liên quan đến giao thông | 에서~ 까지
(으)로 (으)러 가다 |
Phương tiện giao thông công cộng ở Hàn |
– Khóa học này gồm 15 bài ( từ bài 1 đến bài 15) trong quyển giáo trình Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam (quyển 1)
– Đây là cuốn giáo trình cung cấp một lượng kiến thức cơ bản dành cho những bạn bắt đầu học tiếng Hàn ở trình độ sơ cấp. Mỗi quyển của bộ tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt đều gồm 2 cuốn là cuốn giáo trình và cuốn bài tập.
– Trong mỗi bài học của cuốn giáo trình này, nội dung học được chia thành các phần như: luyện từ vựng, luyện ngữ pháp cơ bản, luyện tập kĩ năng nghe, kĩ năng nói, kĩ năng đọc, kĩ năng viết, và phần đọc thêm tìm hiểu về văn hóa. Kết thúc mỗi bài học đều có tóm tắt từ mới xuất hiện trong bài.