Tổng hợp ngữ pháp Sơ cấp tiếng Hàn – Sơ cấp 1

Tổng hợp ngữ pháp Sơ cấp tiếng Hàn- sơ cấp 1 

 

1.Trợ từ chủ ngữ 

Đây là trợ từ chủ ngữ đứng sau danh từ, đại từ. Để biểu thị rõ  chủ ngữ, hay dùng để nhấn mạnh, so sánh với chủ thể khác.

Nếu có phụ âm ở gốc danh từ, đại từ thì dùng với은

Nếu không có phụ âm ở gốc danh từ, đại từ thì dùng với는

Cách dùng:

 + = 

당신  + = 당신

Ví Dụ:

저는 김민수입니다. Tên tôi là 김민

저는 학생입니다. Tôi là học sinh

우리 동생은 키가 큽니다. Em trai tôi rất cao

우리 동생은 대학생입니다. Em trai tôi là sinh viên

  1. Tiểu từ chủ ngữ 

Là tiểu từ chủ ngữ chỉ cách, được gắn sau danh từ, đại từ để chỉ danh từ, đại từ đó là chủ ngữ.

Nếu có phụ âm ở gốc danh từ, đại từ thì dùng với  이

Nếu không có phụ âm ở gốc danh từ, đại từ thì dùng với 가

Cách Dùng:

가방  + = 가방이

사과 + 가 = 사과가

Ví Dụ:

이것이 무엇입니까? Cái này là cái gì?

이것이 가방입니다 Cái này là cái túi xách

가방 사과가 있습니까? trong túi xách có táo không?

가방 사과가 없습니다 trong túi xách không có táo

  1. Trợ từ tân ngữ 

Là trợ từ tân ngữ đứng sau danh từ, cụm danh từ, hoặc đứng trước động từ chỉ tân ngữ và ngoại động từ.

Nếu có phụ âm ở gốc danh từ, đại từ thì dùng với 을

Nếu không có phụ âm ở gốc danh từ, đại từ thì dùng với 를

Cách dùng:

한국말  + = 한국말을

바나나 + 를 = 바나나를

Ví Dụ:

이옷을 어디에서 습니까? Bạn mua cái áo này ở đâu?

시장에서 옷을 샀습니다. Tôi mua áo này ở chợ

한국말을 공부합니까?. Bạn học tiếng Hàn Quốc à?

네. 한국말을 공부 합니다. Vâng tôi học tiếng Hàn Quốc.

무엇을 먹습니까? Bạn ăn gì vậy?

바나나를 습니다. Tôi ăn chuối.

  1. Định từ (này, đó, kia)

Được đứng trước danh từ, đại từ

Ví Dụ:

이사람이 누구입니까? Người này là ai?

이사람이 흐엉입니다 người này là Hương

사람이 누구입니까? Người kia là ai?

사람이 우리 남동생입니다 người kia là em trai tôi

이것이 무엇입니까? Cái này là cái gì?

이것이 책입니다. Cái này quyển sách

  1. Trợ từ ~  (ở, từ)

Trợ từ  được dùng để chỉ nơi chốn,thời gian, địa điểm

Ví Dụ:

학교에 갑니다. Tôi đi đến trường học

도서관에 갑니다. Tôi đi đến thư viện

식당에 갑니다. Tôi đi đến nhà hàng

사무실에 왔습니다. Tôi đã đến văn phòng rồi

12시에 왔습니다. Tôi đã đến vào lúc 12 giờ

6.Trợ từ from ~ 에서(tại, từ, ở) 

Trợ từ (tại, từ, ở) thể hiện nơi diễn ra hành động hoặc nơi xuất phát

Ví Dụ:

집에서 쉽니  tôi nghỉ ngơi ở nhà.

학교에서 공부 합니다 tôi học ở trường

식당에서 먹었 습니다 tôi ăn cơm ở nhà hàng

베트남에서 왔습니다 tôi đến từ Việt Nam

  1. Tính từ sở hữu cách ~  (Của)

Là tính từ sở hữu có ý nghĩa là của

Chú ý: Khi dùng với các đại từ  저, 나, 너 thì rút gọn thành:

저의 = 제

나의 = 내

너의 = 네

Ví Dụ:

저것이 가방입니까? Cái kia là túi xách của bạn à?

네.  가방입니다 vâng đây là túi xách của tôi

사람이 친구입니까? người kia là bạn của bạn à?

네. 이사람이 친구입니다 vâng người này là bạn tôi.

8.Trợ từ ~  (cũng)

trợ từ  (cũng) có thể dùng thay thế  cho trợ từ chủ ngữ 은 / 는 or trợ từ tân ngữ 을 / 를

Ví Dụ:

너도 놀러 가고 습니까? Bạn cũng muốn đi chơi à?

네. 저도 놀러 가고 싶습니다. Vâng tôi cũng muốn đi chơi

맥주도 십니까? bạn cũng uống bia à?

네. 맥주도 마시고 십니다. Vâng tôi uống bia và tôi cũng uống cả rượu nữa.

  1. Liên từ ~  (và)

Liên từ này được dùng sau các động từ, tính từ

Ví Dụ:

시장에 가고 은행 갑니다. Tôi đi chợ và đi đến ngân hàng

한국말을 배우고 영어 배웁니다. Tôi học tiếng Hàn Quốc và học tiếng Anh

  1. Trợ từ ~ 하고 (và)

Trợ từ này được dùng với đại từ, danh từ, tính từ, động từ có nghĩa là và, cùng, với

Khi phụ âm cuối ở gốc đại từ, danh từ, động từ, tính từ có phụ âm cuối thì dùng với 과

Khi phụ âm cuối ở gốc đại từ, danh từ, động từ, tính từ không có phụ âm cuối thì dùng với 와

하고 được dùng với mọi trường hợp trường hợp

Ví Dụ:

사과와 바나나를 삽니다. Mua chuối và mua táo

한국말과 영어를 배웁니다. Học tiếng Anh và học tiếng Hàn

이것하고 저것을 주십시오. Hãy cho tôi cái này cái kia và cái này

선생님께서 학생들과 이야기하고 있습니다 .Thầy giáo đang nói chuyện với học sinh.

  1. Trợ từ 부터까지 (from, to)

Thường được dùng sau danh từ chỉ thời gian, quãng đường, nơi chốn

Ví Dụ:

하노이부터 호지민까지 얼마나 걸립 니까? từ Hà Nội đến HCM mất bao lâu?

하노이부터 호지민까지 비항기로 두시간 걸립니다. Từ HN đến HCM đi bằng máy bay mất 2 tiếng

아침 여덜 시부터 저녁 여덜시까지 일합니다. Tôi làm việc từ 8 giờ sáng đến 8 giờ tối

  1. Cấu trúc ~  (알다모르다 biết hay không biết làm việc việc gì đó.

Ví Dụ:

한국말 압니까? Bạn có biết nói tiếng Hàn không?

네. 한국말 압니다. Vâng, Tôi biết nói tiếng Hàn.

운전할 니까? Bạn có biết lái xe không?.

아니오. 운전할 모릅니다. Không, Tôi không biết lái xe.

  1. Cấu trúc câu  ~ 싶다 (Muốn)

Được gắn sau động từ chỉ mong muốn làm việc gì đó

Ví Dụ:

어디에 가고 습니까? Bạn muốn đi đâu?

도서관에 가고 싶습니다. Tôi muốn đến thư viện

문슨 책을 읽고 습니까? Bạn muốn đọc sách gì?

한국어 책을 읽고 싶습니다. Tôi muôn đọc sách tiếng Hàn

  1. Cấu trúc ~ 으러 (để)

Cấu trúc ngữ pháp ~ 으러 là một dạng liên từ chỉ được dùng trước động từ 가다, 오다, 다니다 có nghĩa là đi để làm việc gì đó hoặc đến để làm việc gì đó.

Lưu ý: chỉ dùng với các động từ 가다 đi, 오다 đến, 다니다 đi tới đi lui.

Nếu có phụ âm cuối ở gốc động từ thì dùng với 으러

Nếu không có phụ âm cuối ở gốc động từ thì dùng với 러

Ví Dụ:

어디에 갑니까? Bạn đi đâu đấy?

밥을 먹으러 갑니다. Tôi đi ăn cơm

여기에 옵니까? Tại sao bạn lại đến đây?

책을 사러 옵니다. Tôi đến đây để mua sách

  1. Trợ Tử so sánh ~ 보다 (so với)

Được gắn sau danh từ, đại từ dùng để so sánh.

Ví Dụ:

베트남 고추는 한국 고추 보다 습니다 .Ớt Việt Nam cay hơn so với ớt Hàn quốc

한국말은 베트남어 보다 어렵 습니다. Tiếng Hàn Quốc khó hơn tiếng Việt Nam

비행기는 자동차 보다 빠릅니다. máy bay đi nhanh hơn so với ô tô

  1. Đuôi kết thúc câu dạng thân mật ~  (

Đây là dạng đuôi kết thúc câu thân mật, thường được dùng trong gia đình, bạn bè, người thân.

Khi gốc động từ, tính kết thúc bằng nguyên âm ㅏ hoặc ㅗ thì dùng với đuôi kết thúc câu 아요

Khi gốc động từ, tính từ kết thúc bằng nguyên âm ㅓ, ㅜ, ㅡ, ㅣ thì dùng với đuôi kết thúc câu 어요

Động từ  하다 thì dùng với 여요

Cách Dùng:

하다 + 여요 = 해요 làm

가다 + 아요 = 가요 đi

오다 + 아요 = 와요 đến

주다 + 어요 = 줘요 cho

끄다 + 어요 = 꺼요 tắt

기다리다 + 어요 = 기다려요 chờ, đợi

마시다 + 어요 = 마셔요 uống

먹다 + 어요 = 먹어요 ăn

 

Ví Dụ:

회사에 가요. Đi đến công ty

학교에 가요. Đi đến trường học

물을 마시러 가요. Đi uống nước

한국말을 공부하러 가요. Đi học tiếng Hàn

 

  1. Dạng đuôi câu  (

Đuôi kết thúc câu  보다 có nghĩa là là thử việc gì đó

Ví Dụ:

전화 보세요. Hãy gọi điện thoại thử xem

이옷을 입어 보세요. Hãy thử mặc chiếc áo này xem

조금 기다리 보십시오. hãy thử chờ thêm tí nữa xem sao

한번 물어 세요. Hãy hỏi thử một lần xem

Nếu được dùng ở dạng quá khứ thì để thể hiện một kinh nghiệm nào đó

저는 제주도에 봤어요. Tôi đã đi Jejudo rồi

저는 일을 해봤 어요. Tôi đã làm công việc này rồi

 

  1. Trạng từ phụ định ~  (không)

Được đứng trước động từ, tính từ dùng để phủ định.

Lưu ý: Trạng từ phụ định ~  (không) được dùng trước động từ, tính từ

Ví Dụ:

밥을 먹어요 tôi không ăn cơm

시장에 갑니다 tôi không đi chợ

한국말을 공부 해요? bạn không học tiếng Hàn Quốc à?

네.  해요 vâng tôi không học tiếng Hàn Quốc.

 

  1. Trạng từ phủ định ~ 않다 (không)

Được dùng sau động từ, tính từ để phụ định việc gì đó.

Lưu ý: Trạng từ phủ định ~  않다 (không) được dùng sau động từ tính từ

Ví Dụ:

밥을 먹고 싶지 않습니다. Tôi không muốn ăn cơm

한국말을 공부 하지 않습니다. Tôi không học tiếng Hàn quốc.

Lưu ý:

Cả hai dạng phủ định: ~ 안 và ~  않다 đền là dạng phủ định

nhưng các bạn lưu ý một điểm khác biệt như sau:

~ 안 được dùng trước động từ, tính từ. (dùng để phủ định một việc gì đó)

밥을 먹어요 tôi không ăn cơm

않다 được dùng sau động từ, tính từ (dùng để phủ định một việc gì đó.)

밥을 먹고 싶지 않습니다. Tôi không muốn ăn cơm.

 

  1. Thì tương lai ~  (sẽ)

Động từ + 겠 là dạng tương lai xa nhưng không chắc chắn

Ví Dụ:

이번 주말에 무엇을 하겠어요? Cuối tuần này bạn sẽ làm gì?

이번 주말에 여행을 가겠습니다. Cuối tuần này tôi sẽ đi du lịch

내일 다시 전화하겠습니다. Ngày mai tôi sẽ gọi điện lại cho bạn.

 

  1. Thì quá khứ ~  (어요)

Khi gốc động từ, tính từ là nguyên âm ㅏ hoặc ㅗ thì dùng với 았어요

Khi gốc động từ, tính từ là nguyên âm ㅓ, ㅜ, ㅡ, ㅣ thì dùng với었어요

Khi động từ là 하다 thì dùng với 였어요

Cách Dùng:

하다 + 였어요 = 했어요 đã làm

가다 + 았어요 = 갔어요 đã đi

오다 + 았어요 = 왔어요 đã đến

주다 + 었어요 = 줬어요 đã cho

끄다 + 었어요 =  어요 đã tắt

 

Ví Dụ:

어디에 갔다 왔어요? Bạn đã đi đâu về vậy?

은행에 갔다 왔어요. Tôi đã đi ngân hàng về.

은행에서 무엇 했어요? bạn đã làm gì ở ngân hàng?

은행에서 바꿨 어요. Tôi đã đổi tiền  ở ngân hàng.

  1. Trợ từ ~ 있다없다 (có, không có)

Ví Dụ:

가방이 있어요? bạn có túi xách không?

가방이 없어요. Tôi không có túi xách

방안에 짐대가 있어요. Trong phòng có cái giường

  1. Từ vựng chỉ vị trí

Trợ từ chỉ nơi chốn 에

Trợ từ chỉ phương hướng 쪽

Cách Dùng:

옆 + 에 Bên cạnh

앞 + 에 Phía trước

뒤 + 에 Đằng sau

 

위 + 에 Phía trên

밑 + 에 Phía dưới

아래 + 에 Phía dưới

안 + 에 Bên trong

밖 + 에 Bên ngoài

왼쪽 + 에 Ben trái

오른쪽 + 에 Bên phải

Ví Dụ:

책이 책상 위에 있어요 .Quyển sách ở trên cái bàn

책이 책상 밑에 있어요 .Quyển sách ở dưới cái bàn

책이 책상 뒤에 있어요 .Quyển sách ở sau cái bàn

책이 책상 앞에 있어요 .Quyển sách ở Phía trước cái bàn

책이 가방 안에 있어요 .Quyển sách ở trong cái túi xách

책이 책상 왼쪽 있어요 .Quyển sách ở Phía trái cái bàn

 

0356.066.066