Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Thể thao
Để học tốt tiếng Hàn, ngoài việc bạn rèn luyện kĩ năng nghe nói, ngữ pháp thì bạn cần học thêm nhiều từ vựng, học từ vựng theo chủ đề là phương pháp giúp bạn liên kết giữa các từ, giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn. Đối với những bạn yêu thích thể thao, chắc hẳn muốn biết những từ vựng tiếng Hàn chủ đề thể thao phải không?
Học từ vựng đòi hỏi chăm chỉ, kiên trì, bạn nên song song giữa việc ghi nhớ từ và ghi chúng lại, hoặc đặt câu với những từ mới mà mình vừa học, dùng từ mới trong nhiều hoàn cảnh khác nhau, dùng đi dùng lại nhiều lần thì sẽ trở nên quen thuộc và ghi nhớ lâu hơn.
Dưới đây là một số từ vựng về chủ đề thể thao mà trung tâm YM Education sưu tầm:
- 양궁: bắn cung
- 육상: điền kinh
- 배드민턴: cầu lông
- 야구: bóng chày
- 농구: bóng rổ
- 비치 발리: bóng chuyền bãi biển
- 복싱 / 권투: đấm bốc
- 카누: đua thuyền (kayak)
- 사이클: đi xe đạp
- 다이빙: lặn
- 승마: cưỡi ngựa
- 펜싱: đấu kiếm
- 축구: bóng đá
- 체조: thể dục dụng cụ
- 핸드볼: bóng ném
- 하키: khúc côn cầu
- 유도: judo
- 리듬 체조: thể dục nhịp điệu
- 조정: chèo thuyền
- 요트: đua thuyền buồm
- 사격: bắn súng
- 소프트볼: bóng mềm
- 수영: bơi lội
- 탁구: bóng bàn
- 태권도: taekwondo (võ cổ truyền Hàn Quốc)
- 테니스: tennis
- 배구: bóng chuyền
- 역도: cử tạ
- 레슬링: đấu vật
- 골프: golf
- 검도: kendo (kiếm đạo)
- 씨름: ssireum (một dạng đấu vật)
- 스키: trượt tuyết
- 마라톤: marathon
- 경보: đi bộ nhanh
- 볼링: bowling
- 빙상 스케이트: trượt băng nghệ thuật
- 스케이트 보드: trượt ván
- 카라테: Karate
- 무술: Wushu
- 합기도: Aikido
- 댄스 스포츠: khiêu vũ thể thao
- 발레: ballet (múa bale)
- 스카이 다이빙: nhảy dù
- 윈드 서핑: lướt ván
- 럭비: bóng bầu dục
- 수구: bóng nước
- 체스: cờ vua
- 당구: bi-a
- 자동차 경주: đua xe
- 높이뛰기: nhảy cao
- 스포츠: thể thao

Một số câu giao tiếp tiếng Hàn về thể thao
Từ vựng tốt sẽ giúp các bạn giao tiếp, dưới đây là một số câu giao tiếp bằng tiếng Hàn chủ đề thể thao:
- Anh có thích chơi thể thao không?
/un tông ha nưn-kơl- chô ha ha sê yô/
운동하는 걸 좋아하세요?
- Tôi thích chơi thể thao.
/ un tông ha nưn-kơl-chô ha he yô/
운동하는 걸 좋아해요.
- Anh có thích môn thể thao nào không?
/ mu sưn-un tông ê- khoan si mi- is sum ni ka/
무슨 운동에 관심이 있습니까?
- Môn thể thao tôi thích là bơi lội.
/ nê ka- chô ha ha nưn- un tông ưn- su yong im ni ta/
내가 좋아하는 운동은 수영입니다.
- Anh có chơi môn thể thao nào không?
/mu sưn-un tông ưl-ha sip si yo/
무슨 운동을 하십시요?
- Tôi trượt tuyết và chơi gôn rất thường xuyên.
/ sư ki oa-kơl pu rưl-cha chu he yô/
스키와 골프를 자주 해요.
- Những môn thể thao nào mà anh ưa thích nhất?
/ơ tơn-un tông ưl- chô a ham ni ka/
어떤 운동을 좋아합니까?
- Tôi thích bóng đá nhất trong các loại thể thao.
/sư pô chư-chung ê sơ-chuk ku rưl-chê il-chô ha ham ni ta/
스포츠 중에서 축구를 제일 좋아합니다.
- Anh có thích chơi thể thao không ?
/un dong ha neun geol joha ha se yo?/
운동하는 걸 좋아하세요?
- Anh có chơi môn thể thao nào không ?
/mu-seun-un-tong-eul-ha-simika?/
무슨 운동을 하십니까?
- Anh có thích môn thể thao nào không ?
/mu-seun-un-tong-e-goan-sim-i-iseumnika?/
무슨 운동에 관심이 있습니까?
- Anh chơi môn thể thao nào ?
/o-ton-un-tong-eul-ha-se-yo?/
어떤 운동을 하세요?
- Những môn thể thao nào mà anh ưa thích ?
/o-ton-un-tong-eul-chô-a-hamika?/
어떤 운동을 좋아합니까?
TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC TẠI HẢI PHÒNG
Liên hệ ngay:
YM EDUCATION
Address: Số 27 lô 15B đường Lê Hồng Phong, Trung Hành 8, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng (đối diện UBND Hải An)
Hotline: 0356.066.066 – 0988.962.111