Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Trường Học

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề trường học sau đây bạn cần phải học thuộc nằm lòng vì chúng rất phổ biến trong các bài thi, đặc biệt bạn muốn du học hoặc giao tiếp tiếng Hàn thì càng cần thiết hơn nữa khi chúng được sử dụng thường xuyên trong môi trường học tập.

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ TRƯỜNG HỌC

  1. 학교 – trường học
  2. 대학교 – trường đại học
  3. 대학원 – cao học
  4. 전문대학– trường cao đẳng
  5. 외대 – đại học ngoại ngữ
  6. 법대 – đaị học luật
  7. 사범대학 – đại học sư phạm
  8. 의대 – đaị học y
  9. 여대 – đại học nữ
  10. 국립대학 – đại học quốc gia
  11. 공립학교 – trường công lập
  12. 사립대학 – đại học dân lập
  13. 학원 – học viện
  14. 개방대학 – đại học mở
  15. 기숙학교 – trường nội trú
  16. 주간학교 – trường ngoại trú
  17. 고등학교 – cấp 3
  18. 중학교 – cấp 2
  19. 초등학교 – cấp 1
  20. 유치원  – mẫu giáo
  21. 탁아소 – nhà trẻ
Tu Vung Tieng Han Ve Truong Hoc
Tu Vung Tieng Han Ve Truong Hoc

TỪ VỰNG CÁC MÔN HỌC TRONG TRƯỜNG HỌC

  1. 과목 – môn học
  2. 부문 / 학과 – khoa
  3. 수학 – môn toán
  4. 화학 – môn hóa
  5. 국어 – quốc ngữ / ngữ văn
  6. 영어 – tiếng anh
  7. 문화 – văn hóa
  8. 물라학 – vật lý
  9. 역사 – lịch sử
  10. 지리학 – địa lý
  11. 사범  – sư phạm
  12. 과학 – khoa học
  13. 건축 – kiến trúc
  14. 심리학 – tâm lý
  15. 언어 – ngôn ngữ
  16. 약학 – dược
  17. 공업 – công nghiệp
  18. 농업 – Nông nghiệp
  19. 기술  kĩ thuật
  20. 미술 – mĩ thuật
  21. 문학 – văn học

TỪ VỰNG CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG TRƯỜNG HỌC

  1. 학기: Học kì
  2. 과목: Môn học
  3. 학점: Tín chỉ
  4. 학과 사무실: Văn phòng khoa
  5. 학생처: Phòng đào tạo
  6. 시험을 보다: Thi
  7. 시험 기간: Thời gian thi
  8. 중간고사: Thi giữa kì
  9. 기말고사: Thi cuối kì
  10. 등록하다: Đăng kí
  11. 수강 신청하다: Đăng kí học
  12. 신청 마감: Hết hạn nộp đơn
  13. 수강 신청을 취소하다: Hủy khóa học
  14. 입학하다: Nhập học
  15. 보고서: Bản báo cáo
  16. 보고서를 제출하다: Nộp báo cáo
  17. 휴강: Nghỉ học
  18. 조교: Trợ giảng
  19. 청강하다: Nghe giảng dự thính
  20. 수강하다: Thụ giảng, học
  21. 등록금: Tiền đăng kí học
  22. 총강: Kết thúc môn
  23. 신학기: Học kì mới
  24. 입학식: Lễ khai giảng
  25. 개교 기념일: Ngày kỉ niệm thành lập trường
  26. 장학음을 받다: Nhận học bổng
  27. 졸업식: Lễ tốt nghiệp
  28. 축제: Lễ hội
  29. 사은회: Lễ cảm ơn thầy cô
  30. 스승의 날: Ngày Nhà giáo
  31. 신입생 환영회: Lễ đón sinh viên mới
  32. 졸업생 환송회: Lễ tiễn sinh viên tốt nghiệp
  33. 체육대회: Đại hội thể thao
  34. 동아리: Câu lạc bộ
  35. 발표회: Buổi thuyết trình
  36. 봉사활동: Hoạt động tình nguyện

HỌC TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG

TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC TẠI HẢI PHÒNG

Liên hệ ngay:

YM EDUCATION

Address: Số 27 lô 15B đường Lê Hồng Phong, Trung Hành 8, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng (đối diện UBND Hải An)

Hotline: 0356.066.066 – 0988.962.111

0356.066.066