Từ Vựng Tiếng Hàn Về Món Ăn Hàn Quốc
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ MÓN ĂN HÀN QUỐC
Khi nhắc đến Hàn Quốc người ta không chỉ biết đến một đất nước có vẻ đẹp của của cảnh vật, con người thân thiện, nền văn hóa đặc sắc mà còn biết đến như một thiên đường ẩm thực vô cùng thú vị. Với những ai có cơ hội đến học tập hay lao động tại đất nước này sẽ không thể bỏ qua việc thưởng thức nền ẩm thực nơi đây đâu nhé! Những món ăn truyền thống đặc sắc như kim chi, canh rong biển…luôn thu hút và để lại ấn tượng khó phai trong lòng mỗi du khách. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn về món ăn Hàn Quốc bạn cần biết để tự tin gọi món khi đến với xứ sở kim chi.
MỘT SỐ TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ MÓN ĂN HÀN QUỐC
HỘI THOẠI TIẾNG HÀN VỀ MÓN ĂN HÀN QUỐC
1 | 밥을 맛있게 먹었어요 | Ăn cơm (một cách) ngon lành |
2 | 맛있게 드세요 | Chúc ngon miệng |
3 | 잘먹겠습니다 | Tôi sẽ ăn (một cách ngon miệng) |
4 | 잘 먹었습니다 | Tôi ăn đủ (no) rồi |
5 | 많이 먹어요 | Ăn nhiều vào nhé |
6 | 손을 씻고 저녁 식사를 합니다 | Rửa tay đi rồi ăn |
7 | 뭐 먹을래요? | Bạn muốn ăn gì? |
8 | 우리 언제 밥을 먹어요? | Bao giờ chúng ta ăn cơm? |
9 | 가서않으세요 | Ngồi ăn thôi nào |
10 | 물을마십시오 | Mời bạn uống nước |
11 | 오늘의 특선 메뉴는 무엇 입니까? | Hôm nay, món ăn đặc biệt là gì? |
12 | 불고기 되요? | Có thịt bò xào không? |
13 | 삼겹살 되요? | Có thịt ba chỉ nướng không? |
14 | 이음식은 무엇 입니까? | Món ăn này là món gì? |
15 | 김지를 좀 더 주세요? | Cho tôi thêm một chút kim chi nữa |
16 | 저기요! 주문할게요! | Em ơi/ chị ơi/ anh ơi (Dùng để gọi nhân viên phục vụ)! Cho tôi gọi món! |
17 | 숙가락 하나 주세요! | Cho tôi một cái muỗng! |
18 | 남은 음식을 좀 싸 주세요! | Đồ ăn thừa thì gói lại giúp tôi! |
19 | 각자 계산 할게요 | Chúng tôi sẽ thanh toán tiền riêng |
20 | 카드로 계산해 주세요 | Thanh toán bằng thẻ cho tôi |
HỌC TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG
TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC TẠI HẢI PHÒNG
Liên hệ ngay:
YM EDUCATION
Address: Số 27 lô 15B đường Lê Hồng Phong, Trung Hành 8, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng (đối diện UBND Hải An)
Hotline: 0356.066.066 – 0988.962.111